--

dày dạn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dày dạn

+  

  • cũng nói dạn dày Inured to (hardships, difficulties...)
    • Người thủy thủ dày dạn sóng gió
      A sailor intured to wind and waves, a seasoned sailor, a weather-beaten sailor
    • dày dạn gió sương
      Weather-beaten, tempered by harships
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dày dạn"
Lượt xem: 709